một khoản tiền trong tiếng anh

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản - Học lại từ đầu - Cam kết chất lượng đầu ra - Học lại miễn phí trọn đời trôi chảy với người bản ngữ. 100% học phí là hoàn trả lại cho bạn và 100% còn lại là số tiền đền bù tương đương học phí bạn đã đóng vì chúng tôi Cùng 4Life English Center ( e4Life.vn) tìm hiểu trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng thông dụng nhất nhé! Tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng. Mục lục hiện. 1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng. 1.1. Từ vựng tiếng Anh về chức danh trong ngân hàng. Chief of Executive BÁO CÁO CUỐI KỲ CHUYÊN ĐỀ ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP. Pháp-luật-đại-cương de cuong Phap luat dai cuong. Triết Học Mác Lenin 1. Kiểm tra học phần 3 quốc phòng an ninh. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KINH TẾ VI MÔ. Vat ly 1 Dai cuong _ Cong thuc tong hop. Đề thi Kinh Tế Vi Mô UFM. Trending. Bài tập tài Theo MARCA, Barcelona đã đưa vào một điều khoản đặc biệt chống chấn thương trong hợp đồng của Ousmane Dembele với câu lạc bộ. Dembele đã gặp vấn đề về chấn thương kể từ khi anh gia nhập từ Borussia Dortmund. Tuy nhiên, do sơ hở trong hợp đồng, cầu thủ này đã nhận Bước 1: tại giao diện chính của home Violympic, nhấp vào Đăng cam kết tài khoản ở góc cạnh trên bên đề xuất màn hình. Bạn đang xem: Đăng ký violympic, tạo tài khoản violympic toán, tiếng anh. Bước 2: Khi xuất hiện form đăng ký tài khoản mới, hãy điền đầy đủ thông tin theo Kann Ich Gut Flirten Teste Dich. Giáo dụcHọc tiếng Anh Thứ năm, 30/3/2023, 1217 GMT+7 Tiền là "money", ai học tiếng Anh cũng biết vậy, nhưng "tiền chùa", tiền thách cưới hay tiền phạt vi phạm giao thông sẽ được nói thế nào? Tiền mặt tiếng Anh là "cash", bao gồm tiền giấy "paper money" và tiền xu "coin". "Tiền giấy" ở các quốc gia khác nhau có thể có tên gọi khác nhau như "notes" Anh và "bill" Mỹ. Ví dụ, tờ $10 gọi là "a $10 bill".Hồi được học bổng thạc sĩ ở Mỹ, tôi nhận được ba khoản chính là "tuition fee", "airfare" và "allowance". Đây cũng là 3 loại "tiền" khác nhau, gọi là học phí, vé máy bay, và tiền ăn ở hàng kinh tế học, tiền của các nước gọi là "currency" dịch tiếng Việt là "tiền tệ". Tiền dùng để "đẻ ra tiền" gọi là tư bản - "capital". Tư bản này tạo ra tiền lãi, có tên gọi riêng là "yield". Còn khi tiền được mang đi đầu tư, nó có cái tên mỹ miều là "investment", lợi nhuận từ đầu tư thì người ta gọi là "return". Dân kinh tế học về tỷ suất đầu tư ROI - viết tắt của "return on investment". Số tiền tuyệt đối mà người kinh doanh thu về sau khi trừ vốn capital thì gọi là "profits" - lợi đến đầu tư, người ta thường nghĩ đến tiền của một doanh nghiệp đầu tư ra nước ngoài, gọi là "FDI" - Foreign Direct Investment vốn đầu tư nước ngoài. Ngoài ra, các nước phát triển có thể hỗ trợ nước đang phát triển "tiền" để phát triển, tiền này gọi là ODA - Official Development Assistance Vốn hỗ trợ phát triển chính thức. Nếu một chính phủ hỗ trợ cho ngành nghề cần ưu tiên, ví dụ trợ cấp nông nghiệp, tiền trợ cấp này gọi là "subsidy".Tiền ảo, hay tiền điện tử được gọi là "cryptocurrency", gọi tắt là "crypto". Và từ "tài chính" - "finance" thật ra cũng có nghĩa là tiền. Cụm "have a good finance" có nghĩa là tài chính ổn có được khi mình đi vay ngân hàng thì gọi là "loan" phát âm là /loʊn/. Nhưng khi vay nợ người thân thì nó là "debt". Còn khi bạn có tiền gửi ngân hàng, tiền đó gọi là "bank deposit" - tiền gửi ngân hàng. Tiền lãi bạn nhận được thì gọi là "interest" - từ này có 2 âm tiết /ˈɪn- trɪst/, nghe hơi giống "in-tris". Khi bạn đi làm, số tiền bạn kiếm được gọi là "income" thu nhập. Tiền lương nhận theo tháng được gọi là "salary" hoặc monthly income, còn lương theo tuần là "wage" hoặc weekly income. Khi kiếm được nhiều tiền, bạn phải trả thuế, tiền này gọi là "tax". Và khi về già, bạn nhận được tiền lương hưu, gọi là "pension".Tiền dùng để hỗ trợ ai đó khó khăn thì gọi là "aid". Còn khi bạn dùng tiền cho từ thiện charity thì tiền đó gọi là "donation". Ngày tết hay ngày rằm, bạn đi chùa và muốn "cúng dường" thì tiền đó gọi là "offering".Khi đi đám cưới, bạn có thể mừng phong bì. Tiền mừng cưới tiếng Anh là "wedding monetary gift" vì bản chất nó là món quà cưới, hoặc đơn giản là "a wedding gift". Nếu "lười", bạn có thể nói "wedding money", nhưng nghe mất hẳn lãng mạn một số vùng, chú rể phải mang đến nhà cô dâu một khoản tiền trước khi cưới, gọi là "tiền thách cưới" - tiếng Anh là "dowry".Còn tiền phúng viếng thì không dùng từ "funeral money" tiền đám ma, mà có một từ chính xác hơn nhiều là "condolence money" - "tiền chia buồn". Còn nếu bạn vi phạm luật giao thông và bị phạt thì tiền đó gọi là "fine". Khi bọn bắt cóc đòi tiền chuộc, tiền chuộc gọi là "ransom".Tiền để mua một đơn vị hàng hóa, dịch vụ thì gọi là "price". Tiền bạn được giảm khi mua hàng gọi là "discount". Nếu bạn mua hàng xong, người bán hoàn lại tiền mặt cho bạn, tiền mặt đó được gọi là "rebate". Khi mua đất, mùa nhà, mua xe, nếu bạn trả tiền một cục thì gọi là "lump sum", còn nếu trả thành nhiều lần thì tiền đó gọi là "installments". Nhưng nếu bạn ưng rồi mà chưa ký hợp đồng, sau đó đổi ý và có thể mất tiền đặt cọc, tiền này gọi là "deposit".Ở Việt Nam, một số người hay nhắc tới "tiền chùa". Từ này có tiếng lóng slang tương ứng trong tiếng Anh là OPM - viết tắt của "Other People's Money" - tiền của người NguyenChuyên gia đào tạo nghe nói và phát âm tiếng Anh Những khái niệm như tiền lương, tiền thưởng, tiền hoa hồng có nghĩa khác nhau, vì thế được thể hiện bằng những từ ngữ khác nhau trong tiếng Anh. Những từ vựng và ví dụ sau đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn các khái niệm này. 1. Pay /peɪ/ khoản tiền được trả khi làm việc, lương nói chung. 2. Overtime pay / tiền làm ngoài giờ. Ví dụ Employees working overtime will been titled to extra pay. Nhân viên làm thêm ngoài giờ sẽ được trả thêm tiền. 3. Salary / tiền lương trả định kỳ và thường theo tháng, đựơc quy định trong hợp đồng lao động. Ví dụ What’s your salary? Lương bạn một tháng bao nhiêu? Salary tiền lương Ảnh 4. Wage /weɪdʒ/ khoản tiền thuê thường trả theo tuần, đặc biệt là cho những công việc làm thuê phổ thông, không cần qua bằng cấp. Ví dụ The porter’s wage is determined every week. Tiền công của bốc vác được trả theo tuần. 5. Allowance / tiền phụ cấp. meal/petrol/ travel/ elephone allowance là tiền phụ cấp ăn trưa, xăng xe, đi lại, điện thoại. Ngoài ra, “allowance” còn được dùng để chỉ khoản tiền tiêu vặt bố mẹ thường cho con cái. Ví dụ I receive an allowance of 50 dollars per day. Tôi nhận được tiền trợ cấp mỗi ngày là 50 đô la. 6. Commission / tiền hoa hồng, tiền phần trăm doanh thu bán hàng. We usually work on a 7% commission. Chúng tôi thường tính mức tiền hoa hồng là 7%. 7. Bonus / tiền thưởng, “attendance bonus” là tiền thưởng chuyên cần. Ví dụ The company gives us more productivity performance bonus. Công ty tặng thêm tiền thưởng năng suất làm việc cho chúng tôi. Bonus tiền thưởng Ảnh 8. Nest egg /nest eɡ/ tiền tiết kiệm Ví dụ As soon as Jenny was born we started a nest egg to help pay for her university fees. Kể từ khi Jenny ra đời chúng tôi bắt đầu để dành tiền sau này con bé học Đại học. 9. Severance pay / trợ cấp thôi việc Employers are required to pay severance pay after an employee is terminated. Các ông chủ phải trả tiền trợ cấp thôi việc sau khi một nhân viên bị thôi việc. 10. Unemployment benefit / compensation /ʌnɪmˈplɔɪmənt ˈbɛnɪfɪt / ˌkɒmpɛnˈseɪʃən/ Trợ cấp thất nghiệp Ví dụ Mary has been on unemployment benefit for six months. Mary đã được nhận trợ cấp thất nghiệp trong sáu tháng. Thiện Nhân Bản dịch bỏ ra một khoản tiền ngoài ý muốn cho thứ gì bỏ ra một khoản tiền ngoài ý muốn cho thứ gì to stump up for sth Ví dụ về cách dùng bỏ ra một khoản tiền ngoài ý muốn cho thứ gì Ví dụ về đơn ngữ To my mind they're either potent enough to potentially cause damage, or too weak to give decent results, so you might as well stump up for the real thing. He did however offer to stump up for lunch for the family next to him at the counter - then got a shock. Shareholders in the company have been asked to stump up for their second capital raising in six months. That line itself almost made it worth us stumping up for a chunk of that phone bill. But - and compare this to corporate life - only four out of 140 reported that their leader would stump up for lunch. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Học từ vựng Tiếng Anh về tiền qua bài chia sẻ với các từ liên quan đến tiền tiếp kiệm tiền, đổi tiền, kiếm tiền…. dưới đây để dễ dàng nhớ các cụm từ về tiền thường gặp trong cuộc sống hàng với việc hiểu được nghĩa của chúng qua nội dung bài chia sẻ, bạn hãy học cách phát âm chúng để sử dụng trong giao tiếp cho trôi chẩy nhé ! Tiền và các từ vựng liên quan Money & related phrases Tiền money là một phần không thể thiếu trong thời đại money talks có tiền là có quyền của chúng ta, nên việc nằm lòng các từ và cụm từ về tiền bạc trong tiếng anh là rất cần thiết đấy nhé. Lúc còn đi học thì chúng ta ask mom/dad for money xin tiền từ bố mẹ, đến lớn lên đi làm thì biết earn/make money kiếm tiền. Khi bố mẹ mất thì chúng ta được inherit money hưởng tiền bạc của ba mẹ, trường hợp mà nhà ai filthy rich/wealthy giàu sụ thì chúng ta gọi là inherit a fortune thừa hưởng cả gia tài. Các bạn nhỏ có tiền thường hay để vào piggy bank ống heo. Nhà ai có nhiều tiền quá thì thường mang ra ngân hàng để make a deposit gởi tiền vào ngân hàng, lâu lâu có việc cần dùng thì make a withdrawal rút tiền từ ngân hàng ra từ cash machines/ATMs máy rút tiền tự động. Ai ai cũng đều có nhu cầu spend money tiêu xài tiền nhưng nhớ là dùng tiền hợp lý, chứ đừng waste/squander money ăn xài phung phí là được. Người tiêu xài hoang phí được gọi là a spendthrift. Nếu ai trong tình trạng money is tight tiền bạc thắt chặt thì cần phải make a budget lập danh sách những thứ cần mua sắm hợp lý cho một tháng và phải stick to the budget tuân theo bảng chi tiêu hợp lý để tránh trường hợp run out of money/be broke cháy túi giữa tháng. Những người financially savvy có đầu óc tài chính tốt thường hay save money để dành tiền. Ngoài chi tiêu cho living expenses các chi phí sinh sống, họ còn lập emergency fund quỹ để dành cho việc khẩn cấp. Để tạo ra nhiều tiền hơn, người ta có thể invest money in the stock market đầu tư tiền vào thị trường chứng khoán, nếu tốt số họ sẽ make a nice profit lời rất nhiều tiền còn ngược lại sẽ lose money mất tiền trong tíc tắc khi the economy goes downhill tình hình kinh tế tuột dốc. Khi chúng ta muốn mua một món hàng mà không set aside money for the purchase để dành trước một phần tiền để mua món hàng đó, chúng ta có thể đi borrow money from the bank đi mượn tiền từ ngân hàng hay còn gọi là take out a loan vay tiền. Nhưng dĩ nhiên khi vay thì chúng ta phải pay the money back in installments trả tiền vốn cho ngân hàng thành nhiều lần và phải trả thêm interest lãi vay. Cho nên chúng ta phải be thrifty cẩn thận trong cách dùng tiền để tránh tình trạng get into debt/owe a lot of money ngập trong nợ nần. Khi du lịch nước ngoài chúng ta thường change/exchange money đổi tiền để mua hàng với local currency nội tệ. Nhưng phải cẩn thận kẻo không lại nhận được counterfeit bills tiền giả nhé. Còn khi chúng ta có nhiều tiền và muốn đóng góp lại cho xã hội thì chúng ta có thể donate money quyên tặng tiền cho non-profit organizations các tổ chức phi lợi nhuận đang raise money huy động tiền để làm việc có ích cho xã hội. Khi đó chúng ta sẽ được gọi là philanthropists những nhà mạnh thường quân. Chúng ta lao động tạo ra tiền của thì phải đi kèm với be frugal/economical tiết kiệm để có thể tích góp được nhiều hơn, bởi vì money doesn’t grow on trees tiền không phải lá mít đâu nhé mà hoang phí. Từ vựng về tiền cần nhớ money /ˈmʌni/ n tiền coin /kɔin/ n-countable tiền xu cash /kæʃ/ n – uncountable tiền mặt note /nəʊt/ n- countable tờ tiền giấy Anh – Anh bill /bɪl/ n – countable tờ tiền giấy Anh – Mỹ Ví dụ a ten-dollar bill n một tờ 10 đô la currency / n loại tiền tệ được dùng trong mỗi quốc gia USD, VND…. a buck /bʌk/ = a dollar /ˈdɒlər/ = một đô la pocket money/ˈpɑkɪt ˌmʌni/ tiền tiêu vặt income /ˈɪnkʌm/ n thu nhập bonus /ˈboʊnəs/ n tiền thưởng commission /kəˈmɪʃn/ n tiền hoa hồng compensation /ˌkɒmpenˈseɪʃn/ n tiền bồi thường, tiền đền bù salary /ˈsæləri/ n tiền lương tính theo tháng, năm pension /ˈpenʃn/ n lương hưu profit /ˈprɒfɪt/ n lợi nhuận, tiền lời grant /ɡrænt/ n tiền trợ cấp debt /det/ n khoản nợ Động từ liên quan đến tiền Trong các động từ về tiền, pay là động từ được dùng phổ biến nhất với các hình thức thanh toán như sau pay in cash /kæʃ/ trả tiền mặt pay by credit card /ˈkredɪt kɑːd/ trả bằng thẻ tín dụng pay by cheque /tʃek/ trả bằng séc pay on the Internet /ˈɪntənet/ thanh toán qua mạng Ngoài ra còn các động từ khác như afford /əˈfɔːd/v có đủ chi trả borrow /ˈbɒrəʊ/ v mượn lend /lend/ v cho vay ask someone for money xin ai tiền save money để dành tiền earn money = make money kiếm tiền change/exchange money đổi tiền lose money mất tiền. raise money huy động tiền spend money tiêu xài tiền waste/squander money / tiêu xài phung phí, lãng phí tiền bạc donate money /dəʊˈneɪt/ quyên tặng tiền inherit money / thừa kế tiền bạc inherit a fortune / thừa hưởng cả gia tài Ví dụ She inherited a fortune from her grandmother Cô ấy thừa hưởng cả gia tài từ bà của mình make a budget / lập ngân sách chi tiêu hợp lý stick to the budget tuân theo bảng chi tiêu hợp lý. run out of money= be broke /brəʊk/ cháy túi, hết tiền Ví dụ Many people went broke because of the storm.Nhiều người bị mất trắng, không một xu dính túi do cơn bão get into debt = owe a lot of money ngập trong nợ nần make a deposit / gởi tiền vào ngân hàng make a withdrawal / rút tiền từ ngân hàng ra invest money in the stock market đầu tư tiền vào thị trường chứng khoán make a nice profit / kiếm lợi nhuận tốt Tính từ miêu tả sự giàu nghèo tiền bạc poor /pɔːr/, /pʊər/ adj nghèo broke /brəʊk/ adj túng quẫn needy /ˈniːdi/ adj túng thiếu destitute /ˈdestɪtjuːt/ adj túng quẫn, không có tiền impoverished /ɪmˈpɒvərɪʃt/ adj túng thiếu bankrupt /ˈbæŋkrʌpt/ adj phá sản wealthy /ˈwelθi/ adj gàu có filthy rich/ giàu sụ, rất giàu có Ví dụ His parents are filthy rich, so he gets everything he wants. Bố mẹ anh ấy rất giàu vì thế anh ấy có thể có mọi thứ anh muốn affluent /ˈæfluənt/ adj rất giàu có prosperous /ˈprɒspərəs/ adj thịnh vượng well off /ˌwel ˈɒf/ adj = rich thrifty / adj cẩn thận trong cách dùng tiền Ví dụ They have plenty of money now, but they still tend to be thrifty. frugal / = economical / adj tiết kiệm Ví dụ He built up his savings by being very frugal Các từ vựng liên quan đến tiền khác lucky money n tiền mùng tuổi piggy bank / ˌbæŋk/ ống heo cash machines/ATMs máy rút tiền tự động spendthrift / n người tiêu sài hoang phí Ví dụ I’m not a spendthrift, although sometimes if I see something on sale, I’ll get three because it’s a good deal. financial savvy /ˈsævi/ có kiến thức tài chính tốt Ví dụ She has a lot of marketing savvy. living expenses n các chi phí sinh sống emergency fund / n quỹ để dành cho việc khẩn cấp interest / n lãi vay Ví dụ You should put the money in a savings account where it will earn interest local currency > < foreign currency nội/ ngoại tệ counterfeit bills / tiền giả Ví dụ A lot of brand-name merchandise sold on the streets is counterfeit. non-profit organizations các tổ chức phi lợi nhuận philanthropists / những nhà mạnh thường quân Ví dụ She is a philanthropist who has supported many charities for over twenty years Khi đi mua hàng Shopping, chúng ta có các nhóm từ vựng như sau price /praɪs/ n giá cả a price tag /tæɡ/ nhãn ghi giá tiền của sản phẩm discount /ˈdɪskaʊnt/ n giảm giá, khuyến mãi Ví dụ They offer a ten percent discount on travel for students. offer / n sự giảm giá so với giá trị thực. Ví dụ Can you make an offer ? sales /seɪlz/ n dịp đặc biệt nào đó khi giá giảm. Ví dụ “I ​bought this in the ​January sales”. Khi đi giao dịch, mua bán hàng, chúng ta có các từ vựng như sau sell/buy v mua/bán order / v đặt hàng customer / n khách hàng salesperson / n nhân viên bán hàng Cụm từ và thành ngữ liên quan đến tiền bạc money talks có tiền là có quyền. Ví dụ We are told that money talks Chúng tôi được dạy rằng có tiền là có quyền money doesn’t grow on trees tiền không phải lá mít Ví dụ “Mum, I’d like a new bike.” “I’ll have to think about it – money doesn’t grow on trees, you know!” break a twenty dollar đổi tiền lẻ Ví dụ Can you break a twenty dollar? Anh có thể đổi cho tôi 20 đô la ko? have more money than sense/ Be burning a hole in the pocket Lãng phí tiền bạc Ví dụ She just bought a fashion handbag. She has more money than sense Cô ấy mới mua một chiếc túi xách rất thời trang. Cô ta thật lãng phí tiền bạc throw your money around / about Ném tiền qua cửa sổ, hàm ý tiêu tiền phung phí Ví dụ Our work is unstable, so do not throw money around by buying these expensive things.Công việc của chúng ta không ổn định, vì vậy đừng có ném tiền qua cửa sổ bằng việc mua những thứ đắt đỏ này Pay top dollar Bỏ tiền ra rất nhiều cho một thứ gì đó như đấu giá kỉ vật. Ví dụ Jame paid top dollar for that ancient bracelet Jame đã bỏ ra rất nhiều tiền để mua chiếc vòng tay cổ đó break the bank dùng hết tiền tài của cải để làm việc gì đó Ví dụ They broke the bank to buy that villa Họ đã dành hết tiền tài để mua căn biệt thự đó the economy goes downhill /ˌdaʊnˈhɪl/ tình hình kinh tế tuột dốc set aside money for the purchase / để dành trước một phần tiền để mua món hàng đó borrow money from the bank = take out a loan /ləʊn/ vay tiền từ ngân hàng pay the money back in installments trả tiền vốn cho ngân hàng thành nhiều lần a pretty penny Chỉ sự đắt đỏ của một thứ gì đó. Ví dụ That dress costs a pretty penny Chiếc váy đó rất là đắt have money to burn Có rất nhiều tiền để tiêu xài Ví dụ I don’t know what her job is but she certainly seems to have money to burn Tôi không biết cô ấy làm nghề gì nhưng có vẻ như là có nhiều tiền để xài lắm spend money like water tiêu xài rất hoang phí Ví dụ Mike spends money like water beacause his father is so rich Mike tiêu tiền rất hoang phí bởi cha cậu ấy là người giàu có Hy vọng bài chia sẻ trên về từ vựng Tiếng Anh về tiền là hữu ích với bạn để nắm được một cách dễ dàng hơn các từ vựng liên quan đến tiền bạc. Đọc lại nhiều lần và sử dụng chúng trong thực tế, những cụm từ này sẽ trở nên quen thuộc với bạn sớm thôi. Chúc bạn thành công ! Phiên bản Gear 360 năm 2016 là mộtLast year's Gear cuối cùng rời Martinique đến Pháp vào năm 1912. finally left Martinique for France in you don't need 256GB of storage, you can save some money by opting for the 32GB or 128GB model parents probably wanted to save some money by sending their kids to làm việc với môi giới chiết khấu,Nếu bạn tin chắc đó là món mình chắc chắn sẽ sử dụng,If you're certain that it's something you will certainly use,Nếu bạn tin chắc đó là món mình chắc chắn sẽ sử dụng,If you're sure that it's something you will definitely use, hoặc gợi ý cho trẻ tiết kiệm một loại tiền cụ thể. or suggest they save coins of a particular lên trong nghèo khổ và sợ hãi,Raised to be cold-hearted and fear poverty,the Gonzalez sisters saved some money and opened a saloon in San bạn thực sự không cần phải tiêu tiền vào ngày hôm nay,thì bạn nên xem xét nghiêm túc việc tiết kiệm mộtkhoản tiền mỗi tháng thay vì đi vay you really do not need to spend the money today,then you should seriously consider saving some money each month rather than getting into thời gian trung hạn, hãy tiết kiệm mộtkhoản tiền mỗi tháng cho quỹ khẩn the medium term, save something each month towards an emergency fund. trị của ngôi nhà bạn muốn the aim of saving a deposit equal to 20 per cent valueof the home you want to vậy, trẻ nhỏ có thể không hiểuđược tại sao bạn lại tiết kiệm mộtkhoản tiền mà không thể dùng để chi suffice it to say your kidprobably won't understand why you're saving a bunch of money that you can't actually nối chuyến- một lần nữa,đây là một cách tuyệt vời để tiết kiệm một khoản tiền và ghé thăm một thành phố with a stopover- again,this is an excellent way to save some cash and visit another places where you canreduce employee hours will be a huge money results are even better if you save a small amount throughout your đích là để giúp nhữngThe intent was to help people with low incomes save small sums of money, and to support business start-ups. những hình ảnh đẹp trong tương lai làm này không chỉ mang lại cho bạn một bữa ăn ngon màThese foods do not just bring you a good meal,Họ phải ở nhà vào một giờ nhất định,Must they be home at a certain hour,maintain certain grades in school or save up a certain amount of money for learning?Bạn cũng có thể tìm thấycác phiếu giảm giá VPN trong suốt cả năm có thể giúp bạn tiết kiệm một khoản tiền đáng can also findVPN coupons throughout the year that can save you some serious giúp bạn tiết kiệm một khoản tiền nhỏ vì chi phí sinh hoạt ở Hoa Kỳ rất save you a small amount because the cost of living in the United States is very đã làm việc rất siêng năng trong khách sạn, cửa hàng vũ khí,He worked diligently in hotels, weapon stores, and exchanges,Thông qua mô hình đó, các doanh nghiệp này có thể tiết kiệmmột khoản tiền khổng lồ lẽ ra phải chi cho quảng cáo và khuyến the model, these businesses can save huge amounts of money that they would spend on advertising and promotions.

một khoản tiền trong tiếng anh